loading...
(Thethaovanhoa.vn) - Chiều 8/8, Trường ĐH Ngoại Thương công bố điểm trúng tuyển vào các nhóm ngành của nhà trường theo phương thức sử dụng kết quả thi THPTQG năm 2019.
Điểm chuẩn đại học 2019: Thể thao và Văn hóa (TTXVN) sẽ liên tục cập nhật danh sách các trường công bố điểm chuẩn năm 2019 để thí sinh, bạn đọc tra cứu và tham khảo.
Theo đó, điểm trúng tuyển của nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế và Luật (NTH01) là 26,20; Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh quốc tế (NTH02) là 26,25; Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng và Kế toán (NTH03) là 25,75.
Nhóm ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh của Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh (NTS01) có điểm trúng tuyển tổ hợp A00 cao nhất tương ứng là 26,4; Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng và Kế toán (NTS02) là 25,9.
Bấm ctrl+f5 để tiếp tục cập nhật
Thí sinh click vào tên trường để xem điểm chuẩn năm 2019.
Nhấn F5 để liên tục cập nhật:
I. Điểm chuẩn năm 2019 của các trường đại học khu vực phía Bắc:
1. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương
2. Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa Hà Nội
3. Điểm chuẩn đại học Y Hà Nội
4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân
5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội
6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội
9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN
10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
11. Điểm chuẩn trường ĐH Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội
12. Điểm chuẩn khoa Y dược – ĐH Quốc gia Hà Nội
13. Điểm chuẩn khoa luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
14. Điểm chuẩn khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
15. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
16. Điểm chuẩn Học viện Tài chính
17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông
20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội
23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng
24. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
26. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại
28. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
29. Điểm chuẩn trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
30. Điểm chuẩn trường ĐH Thuỷ lợi
31. Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá Hà Nội
32. Điểm chuẩn trường ĐH Xây dựng
33. Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải
34. Điểm chuẩn Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định
35. Điểm chuẩn Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
36. Điểm chuẩn Trường ĐH Y dược Thái Bình
37. Điểm chuẩn Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển
39. Điểm chuẩn Trường ĐH Hà Nội
40. Điểm chuẩn trường ĐH Nội vụ Hà Nội
41 Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
42. Điểm chuẩn trường ĐH Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội
43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
44. Điểm chuẩn trường ĐH Công đoàn
45. Điểm chuẩn trường ĐH Điện Lực Hà Nội
46. Điểm chuẩn trường ĐH Hàng hải Việt Nam
47. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên
48. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Quản trị Kinh doanh – ĐH Thái Nguyên
49. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật – ĐH Thái Nguyên
50. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên
51. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên
52. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên
53. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên
54. Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
55. Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng
56. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội
57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
58. Viện Đại học Mở Hà Nội
59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
63. Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
64. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân
65. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
66. Điểm chuẩn Học viện Quân y
67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân
70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân
72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị
73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh
74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1
75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2
76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh
77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin
78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân
79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp
80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công
81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá
82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự
II. Điểm chuẩn 2019 của các trường đại học ở miền Trung - Tây Nguyên
83. Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
84. Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
85. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng:
86. Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
87. Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
88. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
89. Điểm chuẩn trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng
90. Điểm chuẩn trường ĐH Luật - ĐH Huế
91. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế
92. Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
93. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế
94. Điểm chuẩn trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế
95. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế
96. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học – ĐH Huế
97. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược – ĐH Huế
98. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức
99. Điểm chuẩn trường ĐH Vinh
100. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Vinh
101. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Nghệ An
102. Điểm chuẩn trường ĐH Hà Tĩnh
103. Điểm chuẩn trường ĐH Quảng Bình
104. Điểm chuẩn trường ĐH Quảng Nam
105. Điểm chuẩn trường ĐH Quy Nhơn
III. Điểm chuẩn 2019 các trường đại học khu vực phía Nam
106. Điểm chuẩn trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TPHCM
107. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM
108. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM
109. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM
110. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM
111. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
112. Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TPHCM
113. Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn
114. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm TPHCM
115. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
116. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM
117. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược TPHCM
118. Điểm chuẩn trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
119. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TPHCM
120. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
121. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TPHCM
122. Điểm chuẩn trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM
123. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
124. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
125. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ TPHCM
126. Điểm chuẩn trường ĐH Kiến trúc TPHCM
127. Điểm chuẩn trường ĐH Luật TPHCM
128. Điểm chuẩn trường ĐH Mở TPHCM
129. Điểm chuẩn trường ĐH Ngân hàng TPHCM
130. Điểm chuẩn trường ĐH Nông lâm TPHCM
131. Điểm chuẩn trường ĐH Văn hoá TPHCM
132. Điểm chuẩn trường ĐH Y dược Cần Thơ
133. Điểm chuẩn trường ĐH Nha Trang
134. Điểm chuẩn trường ĐH Thể dục Thể thao TPHCM
135. Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ
136. Điểm chuẩn trường ĐH Hùng Vương TPHCM
137. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
138. Điểm chuẩn trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
139. Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương
140. Điểm chuẩn trường ĐH Chu Văn An
141. Điểm chuẩn trường ĐH Tài chính Marketing
142. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM
143. Điểm chuẩn trường ĐH Mỹ thuật TPHCM
144. Điểm chuẩn trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TPHCM
145. Điểm chuẩn trường ĐH Hoa Sen
146. Điểm chuẩn trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM Tại đây
147. Điểm chuẩn trường ĐH Tôn Đức Thắng
148. Điểm chuẩn trường ĐH Nguyễn Tất Thành
149. Điểm chuẩn trường ĐH Trà Vinh
150. Điểm chuẩn trường ĐH Đồng Tháp
P.V
loading...