A+ A A- Kiểu đọc sách

Xem ngày 30 tháng 7 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

06:28 30/07/2022
loading...

Ngày 30 tháng 7 năm 2022 dương lịch là thứ Bảy, âm lịch là ngày 2 tháng 7 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 30/7/2022 tốt hay xấu?

Xem ngày 29 tháng 7 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

Xem ngày 29 tháng 7 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?

Ngày 29 tháng 7 năm 2022 dương lịch là thứ Sáu, âm lịch là ngày 1 tháng 7 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 29/7/2022 tốt hay xấu?

✧ Thông tin ngày 30 tháng 7 năm 2022:

Dương lịch: 30/7/2022

Âm lịch: 2/7/2022

Bát Tự: Ngày Giáp Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo

Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe)

ngày 30 tháng 7 năm 2022, ngày 30/7/2022 tốt hay xấu, lịch âm 2022, lịch vạn niên ngày 30/7/2022, âm lịch hôm nay 29/7, Lịch vạn niên ngày 30 tháng 7, 30/7 ngày tốt

✧ Hợp - Xung:

Tam hợp: Tý, Thìn

Lục hợp: Tỵ

Tương hình: Dần, Tỵ

Tương hại: Hợi

Tương xung: Dần

Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.

Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Giáp Dần.

✧ Ngũ Hành:

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy

Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

ngày 30 tháng 7 năm 2022, ngày 30/7/2022 tốt hay xấu, lịch âm 2022, lịch vạn niên ngày 30/7/2022, âm lịch hôm nay 29/7, Lịch vạn niên ngày 30 tháng 7, 30/7 ngày tốt
Ảnh minh họa: Internet

✧ Sao tốt - Sao xấu:

Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Tương nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ.

Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Ngũ ly.

✔ Việc nên - Không nên làm:

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.

Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng.

✧ Xuất hành:

Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.

✧ Giờ xuất hành:

23h - 1h, 11h - 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

1h - 3h, 13h - 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

3h - 5h, 15h - 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

5h - 7h, 17h - 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

7h - 9h, 19h - 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

9h - 11h, 21h - 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

* Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm.

B.A (tổng hợp)

loading...
Viết bình luận

Tin tức Du lịch

loading...