Lịch âm 29/8, xem lịch thứ Hai ngày 29 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
Ngày 29 tháng 8 năm 2022 dương lịch là thứ Hai, âm lịch là ngày 3 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 29/8/2022 tốt hay xấu?
❖ Thông tin ngày 29 tháng 8 năm 2022:
Dương lịch: 29/8/2022
Âm lịch: 3/8/2022
Bát Tự: Ngày Giáp Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh)
❖ Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất
Lục hợp: Hợi
Tương hình: Tỵ, Thân
Tương hại: Tỵ
Tương xung: Thân
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.
❖ Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Thánh tâm, Giải thần, Ngũ hợp, Minh phệ.
Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ phế, Thiên hình.
- Lịch âm 27/8, xem lịch thứ Bảy ngày 27 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 26/8, xem lịch thứ Sáu ngày 26 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 25/8, xem lịch thứ Năm ngày 25 tháng 8 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
Không nên: Mở kho, xuất hàng.
❖ Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
❖ Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Bảo Anh (tổng hợp)