Lịch âm 20/9, xem lịch thứ Ba ngày 20 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
Ngày 20 tháng 9 năm 2022 dương lịch là thứ Ba, lịch âm là ngày 25 tháng 8 năm 2022 tức ngày Bính Tý tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần.
❖ Thông tin ngày 20 tháng 9 năm 2022:
Dương lịch: 20/9/2022
Âm lịch: 25/8/2022
Bát Tự: Ngày Bính Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn
Lục hợp: Sửu
Tương hình: Mão
Tương hại: Mùi
Tương xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.
Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thời đức, Âm đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh, Minh phệ.
Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong, Xúc thủy long.
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Lịch âm 18/9, xem lịch Chủ nhật ngày 18 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 17/9, xem lịch thứ Bảy ngày 17 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 16/9, xem lịch thứ Sáu ngày 16 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp ngày tốt ngày hoàng đạo tháng 9 Dương lịch năm 2022 (tháng 8 Âm lịch) |
Bảo Anh (tổng hợp)