Lịch âm 15/9, xem lịch thứ Năm ngày 15 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
Ngày 15 tháng 9 năm 2022 dương lịch là thứ Năm, âm lịch là ngày 20 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 15/9/2022 tốt hay xấu?
❖ Thông tin ngày 15 tháng 9 năm 2022:
Dương lịch: 15/9/2022
Âm lịch: 20/8/2022
Bát Tự: Ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
❖ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão
Lục hợp: Ngọ
Tương hình: Sửu, Tuất
Tương hại: Tý
Tương xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.
❖ Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Bảo quang.
Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Phục nhật.
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
- Lịch âm 13/9, xem lịch thứ Ba ngày 13 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 12/9, xem lịch thứ Hai ngày 12 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 11/9, xem lịch Chủ nhật ngày 11 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
❖ Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
❖ Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp ngày tốt ngày hoàng đạo tháng 9 Dương lịch năm 2022 (tháng 8 Âm lịch) |
Bảo Anh (tổng hợp)